Loading...

Gọi tên các loại động vật trong tiếng anh (P.2)

Tên các loại động vật trong tiếng anh (Phần 2)

Trong series từ vựng tiếng anh về động vật, vtenglish sẽ hướng dẫn bạn đọc học và sử dụng các từ ngữ gọi tên động vật trong tiếng anh. Đồng thời giới thiệu tới bạn đọc những thực tế vui, những thành ngữ xung quanh các loại động vật.

Nếu chưa xem phần đầu của loạt bài các bạn ghé link bên dưới nhé:

Tên các loại động vật trong tiếng anh (Phần 1)

Zebra /ˈziː.brə/: an African wild animal which looks like a horse, and which has black or brown and white lines on its body. (Một loại động vật hoang giã Châu Phi bề ngoài giống một con ngựa, và có những vằn đen/nâu và trắng trên cơ thể).

Example:

  • Every zebra has a unique pattern of black and white stripes. (Mỗi con ngựa vằn đều có những vằn màu đen và trắng độc nhất
  • Wild zebras live in Africa (Những con ngựa vằn tự nhiên sống ở Châu Phi).

Shark /ʃɑːk/: a large fish that has sharp teeth and a triangular fin on its back. (Một loại cá lớn với những chiếc răng sắc nhọn và một cái vây hình tam giác trên lưng).

Example:

  • Sharks do not have bones (Những con cá mập không có xương)
  • Shark skin feels similar to sandpaper (Sờ vào da cá mập giống giấy nhám)



Rhino /ˈraɪ.nəʊ/: a very large thick-skinned animal from Africa or Asia, which has one or two horns on its nose. (Một loại động vật lớn với lớp da cực dày từ Châu Phi hoặc Châu Á, loài vật có 1 hoặc 2 chiếc sừng trên mũi.)

Example:

  • White rhino can weigh over 3500 kg (Loài tê giác trắng có thể nặng tới 3.5 tấn).
  • Rhino means “nose horn” (Rhino có nghĩa là “Sừng trên mũi”

Rabbit /ˈræb.ɪt/: a small animal with long ears and large front teeth, which moves by jumping on its long back legs. (Một loại động vật nhỏ với đôi tai dài và những chiếc răng cửa lớn, khi di chuyển chúng dùng đôi chân sau dài để nhảy).

Example

  • More than half of the world’s rabbits live in North America. (Hơn một nửa lượng thỏ trên thế giới sống ở Bắc Mỹ)
  • Rabbits have long ears which can be as long as 10 cm (Những con thỏ có đôi tai dài, có thể tới 10 cm).

Pig /pɪg/: a large pink, brown or black farm animal with short legs and a curved tail, kept for its meat. (Một loại vật nuôi lớn thường có da màu hồng, nâu hoặc đen, những chiếc chân ngắn và 1 cái đuôi cong, được nuôi để lấy thịt).

Example:

  • Do you think I can get into Bach Khoa university? (Bạn nghĩ tôi có thể đậu Bách Khoa không?)
  • Yes when pigs fly!. (Không thể đâu bạn!)

when pigs fly = Impossible

Rat /ræt/ or Mouse /maʊs/: a small mammal with short fur, a pointed face, and a long tail. (Một loại động vật có vú nhỏ với bộ lông ngắn, mặt nhọn và một chiếc đuôi dài).

Example:

  • Me: Sorry boss! I’m late because of the traffic jam (Xin lỗi xếp e đến muộn vì tắc đường).
  • My boss: I smell a rat with your explanation (Tôi nghi ngờ cách giải thích của cậu).

Smell a rat= feel something wrong

Lizard /ˈlɪz.əd/: a small reptile that has a long body, four short legs, a long tail and thick skin. (Một loại bò sát nhỏ với thân hình dài, 4 chân, 1 chiếc đuôi dài và da dày).

Example:

  • Some lizards can detach their tails the grow a new one (Một vài loài thằn lằn có thể đứt đuôi và mọc lại một cái mới)
  • Lizards are reptiles (Thằn lằn thuộc họ bò sát)

Lion /ˈlaɪ.ən/: a large wild animal of the cat family with yellowish brown fur which lives in Africa and southern Asia (Một loại động họ mèo lớn với với bộ lông hơi vàng sống ở Châu Phi và Nam Á).

  • He always want to have the lion’s share of … (Anh ta luôn muốn có phần lớn nhất của…)
  • The lion’s share of her money goes to clothes (Cô ấy dành phần lớn tiền để mua quần áo).

The lion’s share = The biggest part of something

Leopard /ˈlep.əd/: a large wild cat that has yellow fur with black spots on it and lives in Africa and southern Asia. (Loại động vật lớn thuội họ mèo với bộ lông vàng với nhứng đốm đen, sống tại Châu Phi và Nam Á).

Example:

  • Leopards are fast felines and can run at up to 58km/h ( Báo là loài thuộc họ mèo chạy rất nhanh, chúng có thể đạt được vận tốc 58km/h).

A leopard can’t change his spots = You can’t change who you are



Tiger /ˈtaɪ.gəʳ/: a large wild animal of the cat family with yellowish orange fur with black lines which lives in parts of Asia.

Example:

  • The tiger is the biggest species of the cat family (Tiger là loài lớn nhất trong họ mèo).
  • Tiger’s tail helps them balance when making tight turns (Đôi hổ có chức năng giữ thăng bằng khi chúng “cua” gấp).

Gọi tên các loại động vật trong tiếng anh (P.3)

Sử dụng Play, do và go cho các môn thể thao

Các đồ vật trong phòng khách-Living room objectives

Các đồ vật trong phòng ngủ-bedroom objectives

That’s it!. Scroll down and like my Facebook page so we can communicate more often!. ( Chỉ vậy thôi! Mời các thanh niên kéo xuống cuối trang và like fanpage Vtenglish để học mỗi ngày)

Leave a Reply